Cấp bảo vệ IP | Chỉ số IP của bộ đèn
15/05/2020 08:00 AM | SỔ TAY
Bên cạnh thông số điện và quang của thiết bị, cấp bảo vệ IP là chỉ số quan trọng, ảnh hưởng đến hoạt động, tuổi thọ của thiết bị và an toàn cho người sử dụng.
Chỉ số IP là gì?
Chỉ số IP là chỉ số chỉ cấp bảo vệ IP (Ingress Protection class), bảo vệ chống xâm nhập là cấp bảo vệ bởi vỏ ngoài của một thiết bị để chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn hoặc chất lỏng từ bên ngoài vào bên trong thiết bị đó.
Cấp bảo vệ IP được quy chuẩn bởi tiêu chuẩn quốc tế IEC:60259 từ Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IEC (International Electrotechnical Commission).
IP thể hiện khả năng chống bụi, chống nước với 2 chữ số theo sau:
+ Chữ số thứ nhất: cấp bảo vệ chống sự xâm nhập của vật thể rắn, chống bụi.
+ Chữ số thứ hai: cấp bảo vệ chống sự xâm nhập của chất lỏng, chống nước.
IP [chữ số thứ nhất][chữ số thứ hai] | IP [chữ số thứ nhất][chữ số thứ hai] | ||||
0 | IP0x: Không bảo vệ | 0 | IP0x: Không bảo vệ | ||
1 | IP1x: Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn lớn hơn 50mm, vd: mu bàn tay. | 1 | IPx1: Bảo vệ chống lọt nước bởi nước rơi thẳng đứng. Lượng nước hạn chế. | ||
2 | IP2x: Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn lớn hơn 12mm, vd: ngón tay. | 2 | IPx2: Bảo vệ chống lọt nước bởi nước rơi thẳng đứng khi đặt thiết bị nghiên 15°. Lượng nước hạn chế. | ||
3 | IP3x: Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn lớn hơn 2.5mm, vd: đầu tua vít. | 3 | IPx3: Bảo vệ chống lọt nước bởi nước phun góc 60°. Lượng nước hạn chế. | ||
4 | IP4x: Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn lớn hơn 1mm, vd: đinh vít hoặc lõi dây điện | 4 | IPx4: Bảo vệ chống lọt nước bởi nước bắn tóe đến góc 60°. Lượng nước hạn chế. | ||
5 | IP5x: Hạn chế bụi xâm nhập, lượng bụi lọt vào nếu có cũng ít gây hại cho thiết bị | 5 | IPx5: Bảo vệ chống lọt nước bởi tia nước phun theo mọi hướng. Lượng nước hạn chế. | ||
6 | IP6x: Bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi xâm nhập | 6 | IPx6: Bảo vệ chống lọt nước bởi tia nước phun dưới dạng luồng mạnh từ mọi hướng. Lượng nước hạn chế. | ||
7 | IPx7: Bảo vệ chống lọt nước khi ngâm thiết bị trong nước với thời gian khoảng 30 phút ở độ sâu 15cm đến 1m | ||||
8 | IPx8: Bảo vệ chống lọt nước khi ngâm thiết bị trong nước với thời gian dài ở độ sâu 0.15m ~ 1m hoặc sâu hơn. | ||||
9 | IPx9: Bảo vệ chống nước ở nhiệt độ cao, áp suất cao và hơi nước. |
Các cấp bảo vệ IP thông dụng của bộ đèn
IP20: Bộ đèn đạt cấp bảo vệ IP20 thường là đèn chiếu sáng dân dụng lắp trong nhà. Cấp độ bảo vệ vỏ ngoài ở mức ngăn không cho ngón tay chạm vào phần điện nguy hiểm, không chống nước.
IP44: Bộ đèn đạt cấp bảo vệ IP44 thường là đèn chiếu sáng dân dụng lắp trong nhà, tuy nhiên có khả năng bảo vệ chống bụi và nước tốt hơn.
IP54: Bộ đèn đạt cấp bảo vệ IP54 là đèn được sử dụng để chiếu sáng để chiếu sáng trong nhà hoặc bên ngoài có mái che.
IP65: Bộ đèn đạt cấp bảo vệ IP65 đa số là đèn dùng để chiếu sáng ngoài trời như chiếu sáng công cộng, chiếu sáng đô thị.
IP66: Bộ đèn đạt cấp bảo vệ IP66 là đèn dùng để chiếu sáng ngoài trời như chiếu sáng công cộng, chiếu sáng đô thị.
IP67: Bộ đèn đạt cấp bảo vệ IP67 là đèn dành cho chiếu sáng cả trong nhà và ngoài trời, nơi có điều kiện làm việc khắc nghiệt như có độ ẩm cao hoặc có nguy cơ ngập nước.
IP68: Bộ đèn đạt cấp bảo vệ IP68 là đèn dùng để chiếu sáng ở dưới nước hoặc những nơi thường xuyên ngập nước.
Dùng bộ đèn có cấp bảo vệ thấp trong môi trường có bụi nhiều và độ ẩm cao hơn sẽ gây hư hỏng. Ngược lại, dùng bộ đèn có cấp bảo vệ quá cao hơn nhu cầu sẽ gây tốn kém. Vì vậy, tùy theo mục đích, môi trường sử dụng mà cần lựa chọn bộ đèn có cấp bảo vệ IP / chỉ số IP phù hợp.
Mọi thắc mắc và yêu cầu về Sản Phẩm Đèn LED, Giải Pháp Chiếu Sáng, Thiết Kế Chiếu Sáng, Thông Tin Báo Giá, Chính Sách Bảo Hành... Quý Khách vui lòng bấm số 0909 792 477 hoặc gửi email đến gen@genlite.vn để chúng tôi giải đáp và phục vụ Quý Khách.